--

compositor's case

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: compositor's case

+ Noun

  • giá đựng của thợ sắp chữ, được chia thành nhiều ngăn cho các chữ cái khác nhau, khoảng trống hoặc con số.
    • for English, a compositor will ordinarily have two such cases, the upper case containing the capitals and the lower case containing the small letters
      Ở Anh, ngưới thợ sắp chữ thường có hai giá, giá bên trên gồm các chữ cái hoa và giá thấp hơn gồm các chữ cái nhỏ hơn.
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "compositor's case"
Lượt xem: 589